🔍
Search:
VĂN BẢN
🌟
VĂN BẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 내용을 적은 문서.
1
VĂN BẢN:
Văn thư có chứa nội dung nhất định.
-
Động từ
-
1
글이나 문서로 나타내다.
1
VĂN BẢN HÓA:
Thể hiện bằng chữ viết hoặc văn tự.
-
Động từ
-
1
문서로 만들다.
1
VĂN BẢN HÓA:
Làm thành văn bản.
-
Động từ
-
1
글이나 문서로 나타나다.
1
ĐƯỢC VĂN BẢN HÓA:
Được thể hiện bằng chữ viết hoặc văn tự.
-
Danh từ
-
1
국가에서 조약이 맺어졌음을 승인했을 때 그것을 증명하기 위하여 만든 문서.
1
VĂN BẢN PHÊ CHUẨN:
Văn bản được làm để chứng minh việc đã chuẩn y điều ước đã được quốc gia ký kết.
-
Danh từ
-
1
회의에 올려진 본래 안에서 잘못된 점을 바로잡아 고친 안.
1
VĂN BẢN ĐÃ SỬA CHỮA:
Bản hiệu đính đã được tìm ra lỗi sai và sửa lại trong phạm vi bản gốc đã được đưa lên hội nghị
-
Danh từ
-
1
번역되거나 쉽게 풀이된 글 등의 원문이나 본문.
1
BẢN GỐC:
Nguyên văn hay nguyên bản của bài biết đã được dịch hay giải nghĩa dễ hiểu.
-
2
문장이 모여서 이루어진 글.
2
BÀI VĂN, VĂN BẢN:
Bài viết do các câu tập hợp lại mà thành.
-
Danh từ
-
1
법과 명령을 적어 놓은 글.
1
VĂN BẢN PHÁP LUẬT:
Văn bản ghi lại luật và mệnh lệnh.
-
2
불교의 교리를 적은 글.
2
PHÁP VĂN:
Văn bản ghi lại giáo lí của đạo Phật.
-
Danh từ
-
1
남에게 알려지면 안 되는 문서.
1
VĂN BẢN MẬT, TÀI LIỆU MẬT:
Văn bản không cho người khác biết.
-
Danh từ
-
1
권리, 의무, 사실 등을 증명하는 문서.
1
CHỨNG THƯ, VĂN BẢN, GIẤY TỜ:
Văn bản chứng minh quyền lợi, nghĩa vụ, sự thật...
-
Danh từ
-
1
어떤 행동의 주체로서 공식적으로 알리는 개인이나 기관의 이름.
1
TÊN:
Tên chính thức của một cơ quan hay một cá nhân với vai trò là chủ thể của một hành động nào đó.
-
2
공식 문서에서 권한과 책임이 있는 이름.
2
TÊN (TRÊN VĂN BẢN, GIẤY TỜ):
Tên có quyền hạn và trách nhiệm trên một văn bản chính thức.
-
Động từ
-
1
의무나 권리, 규정 등을 공식적인 문서로 만들거나 법으로 정하다.
1
VĂN BẢN HÓA, QUY ĐỊNH THÀNH VĂN:
Làm thành văn bản chính thức hay chế định thành luật về nghĩa vụ hay quyền lợi, qui định.
-
Danh từ
-
1
상대방에게 약속을 지키겠다는 내용을 적은 문서.
1
BIÊN BẢN GHI NHỚ:
Văn bản ghi nội dung sẽ thực hiện cam kết với đối phương.
-
2
다른 나라에게 자기 나라의 의견이나 요구 사항을 적은 외교 문서.
2
VĂN BẢN GHI NHỚ:
Văn bản ngoại giao ghi ý kiến hay yêu cầu của nước mình dành cho nước khác.
-
Danh từ
-
1
남이 절대로 알아서는 안 되는 아주 중요한 비밀 내용을 적은 문서.
1
TÀI LIỆU CƠ MẬT, VĂN BẢN TỐI MẬT:
Văn bản ghi nội dung rất bí mật, quan trọng tuyệt đối không được để người khác biết.
-
Động từ
-
1
의무나 권리, 규정 등이 공식적인 문서로 만들어지거나 법으로 정해지다.
1
ĐƯỢC VĂN BẢN HÓA, ĐƯỢC QUY ĐỊNH THÀNH VĂN:
Nghĩa vụ hay quyền lợi, quy định... được làm thành văn bản chính thức hoặc được chế định thành luật pháp.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 남에게 부탁하여 맡긴다는 내용의 문서.
1
GIẤY ỦY NHIỆM, VĂN BẢN ỦY THÁC, GIẤY ỦY QUYỀN:
Văn bản với nội dung nhờ và giao việc nào đó cho người khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실을 게시나 글을 통해 알림.
1
CÁO THỊ, YẾT THỊ, THÔNG BÁO, THÔNG TIN BẰNG VĂN BẢN:
Đưa lên hay loan tin một điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
법이나 규칙 등이 효력을 잃어버려서 쓸데없는 것이 됨. 또는 그렇게 함.
1
SỰ BỊ MẤT HIỆU LỰC, SỰ BỊ MẤT TÁC DỤNG, SỰ BIẾN THÀNH VĂN BẢN CHẾT:
Việc những cái như luật pháp hay qui định bị mất hiệu lực, trở thành cái vô ích. Hoặc việc làm cho như vậy.
🌟
VĂN BẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남을 속이려고 물건이나 문서가 진짜처럼 만들어지다.
1.
BỊ LÀM GIẢ, BỊ LÀM NHÁI, BỊ LÀM RỞM:
Đồ vật hoặc văn bản bị làm như thật để định lừa người khác.
-
Động từ
-
1.
신청이나 신고 등이 말이나 문서로 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC TIẾP NHẬN:
Sự đăng kí hay khai báo… được tiếp nhận bằng lời nói hay văn bản.
-
2.
돈이나 물건 등이 받아들여지다.
2.
ĐƯỢC THU NHẬN:
Tiền hay đồ vật v.v... được đón nhận.
-
Danh từ
-
1.
손으로 직접 쓴 글씨의 모양.
1.
NÉT CHỮ:
Hình dạng của chữ viết trực tiếp bằng tay.
-
2.
붓글씨에서 글씨를 쓰는 일정한 양식.
2.
THỂ CHỮ:
Kiểu viết chữ nhất định trong chữ viết bút lông.
-
3.
컴퓨터로 문서를 작성할 때 사용하는 글씨의 모양.
3.
KIỂU CHỮ, PHÔNG CHỮ:
Hình dạng của chữ sử dụng khi làm văn bản bằng máy vi tính.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함.
1.
SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ CHỐNG ĐỐI:
Việc chủ trương thái độ phản đối vì việc gì đó không đúng đắn hoặc không hài lòng.
-
2.
어떤 나라가 다른 나라의 일 처리에 반대하는 뜻을 정식으로 문서나 말로 전하여 알림. 또는 그런 일.
2.
SỰ PHẢN BÁC:
Việc một nước nào đó thông báo chính thức bằng lời nói hoặc văn bản về thái độ phản đối đối với cách xử lí sự việc của nước khác. Hoặc việc như thế.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사물이나 그림, 문서와 모양이 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄하여 만든 것.
1.
BẢN SAO, BẢN CHỤP:
Cái được sao chép, vẽ và in với hình dạng giống hệt với sự vật, hình vẽ hay văn bản nào đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 대상과 모습이 매우 비슷하게 닮은 사람이나 사물.
2.
BẢN SAO:
(cách nói ẩn dụ) Con người hay sự vật có hình dáng rất giống với đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
법률 조문이나 문서 등에서, 본문 다음에 그 내용에 대한 어떤 조건이나 예외 등을 적은 글.
1.
THÔNG TƯ:
Phần nội dung trong văn bản hay quy định của luật pháp sau phần chính, có ghi lại điều kiện hay sự ngoại lệ nào đó về nội dung ấy.
-
Động từ
-
1.
원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓다.
1.
SAO CHÉP, SAO Y BẢN CHÍNH:
Chuyển đặt y nguyên cái vốn có sang chỗ khác.
-
2.
문서, 그림, 사진 등을 기계를 이용하여 종이 등에 똑같이 만들어 내다.
2.
SAO CHỤP, PHÔ TÔ, CÓP:
Dùng máy móc làm ra văn bản, tranh, hình ảnh… giống hệt trên giấy.
-
3.
컴퓨터에서, 파일을 똑같이 만들어 다른 곳으로 옮기다.
3.
COPY, SAO CHÉP:
Tạo giống hệt file trên máy tính rồi chuyển sang chỗ khác.
-
Động từ
-
2.
원래의 것이 다른 곳에 그대로 옮겨지다.
2.
ĐƯỢC SAO CHÉP:
Cái vốn có được chuyển sang nơi khác một cách nguyên vẹn.
-
1.
문서, 그림, 사진 등이 기계를 이용하여 종이 등에 똑같이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC PHÔTÔ, ĐƯỢC SAO CHỤP:
Việc sử dụng máy móc để tạo ra văn bản, tranh, hình ảnh... một cách y hệt trên giấy.
-
3.
컴퓨터에서, 파일이 똑같이 만들어져 다른 곳으로 옮겨지다.
3.
ĐƯỢC COPY:
File được tạo ra một cách giống hệt và được chuyển đi nơi khác trong máy vi tính.
-
Động từ
-
1.
공공 기관에서 공적인 문서나 자격증 등이 나오다.
1.
ĐƯỢC CẤP, ĐƯỢC CẤP PHÁT:
Giấy chứng nhận hay văn bản công được cơ quan công quyền cấp phát.
-
☆
Danh từ
-
1.
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
1.
DỰ THẢO LUẬT:
Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
-
Danh từ
-
1.
법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건.
1.
DỰ THẢO LUẬT:
Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
책, 신문, 문서 등의 한 면.
1.
TRANG:
Một mặt của sách, báo, văn bản...
-
2.
책, 신문, 문서 등의 면을 세는 단위.
2.
TRANG:
Đơn vị đếm mặt của sách, báo, văn bản...
-
Động từ
-
1.
학교의 학생 기록이나 정당의 구성원으로 등록된 문서에서 이름을 지워 버리다.
1.
XÓA TÊN, GẠCH TÊN:
Bỏ đi tên trong các văn bản đã được đăng ký tên như là một thành viên hợp lệ hoặc trong sổ học bạ của trường học.
-
☆
Danh từ
-
1.
인쇄를 하기 위해 네모난 기둥 모양의 금속 윗면에 문자나 기호를 볼록 튀어나오게 새긴 것.
1.
KHUÔN CHỮ:
Cái khắc chữ hay ký hiệu lồi ra ở mặt trên của kim loại có hình bản vuông để dùng vào việc in ấn.
-
2.
인쇄용 판이나 워드 프로세서 등으로 찍어 낸 글자.
2.
CHỮ IN:
Chữ viết in vào bản in hoặc soạn thảo văn bản bằng word.
-
Danh từ
-
1.
문서나 물건과 같은 자료를 보관하는 방.
1.
PHÒNG TƯ LIỆU:
Phòng bảo quản tài liệu như các văn bản, đồ vật v.v...
-
2.
인터넷에서, 파일 자료를 모아 놓은 공간.
2.
HÒM TƯ LIỆU:
Không gian tập hợp các dữ liệu file ở trên internet.
-
Động từ
-
1.
문서로 만들다.
1.
VĂN BẢN HÓA:
Làm thành văn bản.
-
Động từ
-
1.
신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받다.
1.
TIẾP NHẬN:
Nhận sự đăng kí hay khai báo bằng lời nói hay văn bản.
-
2.
돈이나 물건 등을 받다.
2.
THU NHẬN:
Nhận tiền hay đồ vật...
-
Danh từ
-
1.
처리할 문서나 돈 등을 받는 일을 맡아보는 곳.
1.
NƠI TIẾP ĐÓN, NƠI TIẾP NHẬN, NƠI THU NHẬN:
Nơi làm công việc tiếp nhận tiền bạc hoặc văn bản cần được xử lý v.v...
-
Động từ
-
1.
사업이나 활동을 하기 위하여 처음으로 대강 세운 계획을 문서로 만들다.
1.
DỰ THẢO, PHÁT THẢO:
Làm thành văn bản những kế hoạch sơ khỏi ban đầu nhằm thực hiện một hoạt động hay một dự án nào đó.
-
Danh từ
-
1.
글이나 문서를 부분적으로 고쳐 씀.
1.
SỰ HIỆU CHỈNH, SỰ HIỆU ĐÍNH:
Việc sửa một phần văn bản hay bài viết.
-
2.
글씨나 그림의 부분을 지우거나 덧칠하여 고침.
2.
SỰ CHỈNH SỬA, SỰ HIỆU ĐÍNH:
Việc xóa hay vẽ bồi và sửa phần của bài viết hay bức tranh.